Công suất máy | TIỆN ÍCH | Loại máy |
18000BTU(Phòng <30m2) |
Chế độ ngủ đêm yên tĩnh Điều khiển bằng điện thoại, có wifi Làm lạnh nhanh tức thì Cảm biến thông minh Hẹn giờ bật tắt máy Hoạt động siêu êm Khởi động lại khi có điện Thổi gió dễ chịu |
Inverter tiết kiệm điện |
Giá bán: 24.390.000đ Giá hãng: 29.000.000đ
Model: CU/CS-XU18BKH-8 | - Mã hàng: 0 |
Bảo hành: 12 tháng | - Xuất xứ: Malaysia |
CÒN HÀNG
Chọn công suất làm lạnh
LH để có giá tốt: Zalo: 0934.340.929 | 02273 847 847
(7:30-21:00)
Công suất máy | |
TIỆN ÍCH |
|
Loại máy |
|
Kiểu dáng điều hòa |
|
Loại gas |
|
Xuất xứ |
|
Dòng sản phẩm XU mới 2025 với thiết kế tinh tế hài hòa, đơn giản. Kiểu dáng tối giản liền mạch, thanh lịch trong từng chi tiết. Hòa nhịp không gian, mang đến vẻ đẹp cân đối và tiện nghi trọn vẹn.
1. LỌC SẠCH KHÔNG KHÍ
Cảm biến bụi phát hiện nồng độ các hạt bụi mịn có kích thước 2.5µm hoặc nhỏ hơn.
Cảm biến mùi có thể phát hiện nhiều loại mùi khác nhau trong phòng như: Mùi thuốc lá, Mùi ẩm mốc, Mùi nấu ăn, Mùi vật nuôi
Clean Air Indicator hiển thị chất lượng không khí bằng 3 màu sắc:
Nanoe-G: Loại bỏ hiệu quả các hạt bụi mịn như PM2.5.
Nanoe™ X - Bộ phát thể hệ 3
Humidity Sensor + Dry Mode: Kết hợp cảm biến độ ẩm với chế độ Dry khử ẩm giúp giảm độ ẩm dư thừa trong không khí, tránh không gian bị quá lạnh.
Humidity Sensor + AUTO-X: Cảm biến độ ẩm được kết hợp với chế độ AUTO-X mang lại không gian trong lành cho giấc ngủ ngon.
Chế độ POWERFUL giúp làm lạnh nhanh hơn, cho bạn không gian mát mẻ dễ chịu ngay lập tức.
AEROWINGS: Lưới gió thiết kế tinh chỉnh, tập trung và xa hơn nhờ hai cánh đảo gió vận động cơ độc lập.
Comfort Cloud: Dễ dàng kết nối và điều khiển điều hòa mọi lúc, mọi nơi.
Built-in Easy Connect: Dễ dàng kết nối với ứng dụng Panasonic Comfort Cloud bằng cách quét mã QR.
- INVERTER: Với đa dạng tốc độ quay của máy nén giúp tiết kiệm điện năng tốt hơn
- Công nghệ AI kết hợp chế độ ECO
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | ||||
Model | ||||
CS-XU9BKH-8 | CS-XU12BKH-8 | CS-XU18BKH-8 | CS-XU24BKH-8 | |
Công suất làm lạnh (kW) | 2.80 (1.30 - 3.60) | 3.50 (1.30 - 4.20) | 5.30 (1.45 - 6.21) | 7.10 (1.50 - 7.80) |
Công suất làm lạnh (Btu/h) | 9,550 (4,430 - 12,300) | 11,900 (4,430 - 14,300) | 18,100 (4,950 - 21,200) | 24,200 (5,120 - 26,700) |
EER (Btu/h/W) | 13.64 (23.75 - 11.28) | 12.53 (23.95 - 11.46) | 13.71 (20.58 - 12.47) | 13.00 (20.18 - 11.95) |
CSPF (W/W) | 6.63 | 6.36 | 7.11 | 6.89 |
Điện áp (V) | 220 | 220 | 220 | 220 |
Cường độ dòng điện (A) | 3.5 | 4.4 | 6.1 | 7.4 |
Công suất đầu vào (W) | 700 (185 - 1,090) | 950 (185 - 1,250) | 1,320 (280 - 1,750) | 1,860 (250 - 2,500) |
Khử ẩm (L/h) | 1.6 | 2 | 3.4 | 4 |
Lưu lượng gió (Dàn lạnh) (m³/phút) | 11.7 (415) | 12.5 (440) | 14.0 (490) | 16.5 (585) |
Lưu lượng gió (Dàn nóng) (m³/phút) | 27.6 (970) | 30.9 (1,090) | 34.9 (1,230) | 46.3 (1,635) |
Độ ồn (Dàn lạnh - Cao/Thấp/TB) (dB) | 38/24/19 | 40/28/19 | 44/32/27 | 45/34/28 |
Độ ồn (Dàn nóng - Cao) (dB) | 47 | 48 | 51 | 54 |
Kích thước dàn lạnh (Cao x Rộng x Sâu) (mm) | 295 x 870 x 244 | 295 x 870 x 244 | 295 x 1,070 x 249 | 295 x 1,070 x 249 |
Kích thước dàn nóng (Cao x Rộng x Sâu) (mm) | 511 x 650 x 230 | 511 x 650 x 230 | 619 x 824 x 299 | 695 x 875 x 320 |
Khối lượng (Dàn lạnh) (kg) | 10 (22) | 10 (22) | 12 (26) | 12 (26) |
Khối lượng (Dàn nóng) (kg) | 21 (46) | 21 (46) | 31 (68) | 38 (84) |
Môi chất lạnh | R32 (480 g) | R32 (530 g) | R32 (900 g) | R32 (1,150 g) |
Đường kính ống môi chất lạnh (Lỏng) (mm) | 6.35 | 6.35 | 6.35 | 6.35 |
Đường kính ống môi chất lạnh (Hơi) (mm) | 9.52 | 9.52 | 12.7 | 12.7 |
Chiều dài ống tối đa (m) | 10 | 10 | 15 | 15 |
Chênh lệch độ cao tối đa (m) | 10 | 10 | 15 | 15 |
Gas nạp bổ sung (g/m) | 10 | 10 | 15 | 15 |
Nguồn điện | Dàn lạnh | Dàn lạnh | Dàn lạnh | Dàn lạnh |
CHỨC NĂNG TRÊN BẢNG ĐIỀU KHIỂN | |
![]() |
1. Màn hình LCD có đèn nền giúp bạn dễ dàng theo dõi trạng thái hoạt động ngay cả vào ban đêm. |
2. Nút BẬT/TẮT. | |
3. Bật chế độ nanoe™ để kích hoạt nanoe™ X và nanoe-G giúp lọc sạch không khí và khử mùi ngay cả khi điều hòa không khởi động. - Để kích hoạt chức năng Vệ sinh bên trong dàn lạnh, đầu tiên cần tắt điều hòa, sau đó nhấn nút nanoe™ trong hơn 3 giây. |
|
4. iAUTO-X giúp làm lạnh nhanh chóng, đồng thời làm lạnh dễ chịu tránh gió lạnh thổi trực tiếp vào người, mang đến sự thoải mái liên tục. '- Kích hoạt lại chế độ làm mát nhanh khi nhiệt độ đã ổn định bằng cách nhấn lại nút iAUTO-X |
|
5. Nhấn lên hoặc xuống để điều chỉnh nhiệt độ. | |
6. Chuyển đổi giữa các chế độ cài đặt iAUTO-X, COOL và DRY. | |
7. Cài đặt hướng gió thổi. | |
8. Điều chỉnh tốc độ quạt hoặc chế độ yên tĩnh để bạn có thể ngủ ngon suốt đêm | |
9. Điều chỉnh hẹn giờ tắt và nhiệt độ phòng cho giấc ngủ ngon. | |
10. Bật chế độ ECO A.I. để bạn tận hưởng cảm giác mát lạnh thoải mái và tiết kiệm năng lượng |
|
11. Cài đặt hẹn giờ BẬT & TẮT kép 24 giờ. | |
12. Cài đặt thời gian thực (giờ và phút). | |
13. Dùng để kết nối Wi-Fi (tham khảo Hướng dẫn Cài đặt thiết lập mô-đun Wi-Fi). |