Sản phẩm đã xem

Sản phẩm đã xem

0227.3847.847 CSKH ( 7H30 - 21H )

Điều hòa Daikin 12.000btu 2 chiều Inverter FTXV35QVMV


Xem bộ ảnh

Công suất máy TIỆN ÍCH Loại máy
12000BTU(Phòng <20m2)
Có sưởi ấm (điều hòa 2 chiều)
Có mắt thần cảm biến
Chế độ ngủ đêm yên tĩnh
Làm lạnh nhanh tức thì
Cảm biến thông minh
Hẹn giờ bật tắt máy
Hoạt động siêu êm
Khởi động lại khi có điện
Thổi gió dễ chịu
Inverter tiết kiệm điện

Giá bán: 13.990.000đ     Giá hãng: 17.900.000đ

Model: FTXV35QVMV    -    Mã hàng: FTXV35QVMV
Bảo hành: 12 tháng    -    Xuất xứ: Thái Lan

CÒN HÀNG


KHUYẾN MÃI

1 Bảng báo giá vật tư & Công lắp đặt điều hòa (Click xem chi tiết)

LH để có giá tốt: Zalo: 0934.340.929 | 02273 847 847
(7:30-21:00)

Thông số kỹ thuật: Điều hòa Daikin 12.000btu 2 chiều Inverter FTXV35QVMV

Công suất máy
TIỆN ÍCH
  • Có sưởi ấm (điều hòa 2 chiều)
  • Có mắt thần cảm biến
  • Chế độ ngủ đêm yên tĩnh
  • Làm lạnh nhanh tức thì
  • Cảm biến thông minh
  • Hẹn giờ bật tắt máy
  • Hoạt động siêu êm
  • Khởi động lại khi có điện
  • Thổi gió dễ chịu
Loại máy
  • Inverter tiết kiệm điện
Kiểu dáng điều hòa
  • Treo tường
Loại gas
  • R32
Xuất xứ
  • Thái Lan

Thông tin: Điều hòa Daikin 12.000btu 2 chiều Inverter FTXV35QVMV

CÁC TÍNH NĂNG NỔI BẬT CỦA ĐIỀU HÒA FTXV35QVMV

CẢM BIẾN MẮT THẦN THÔNG MINH

Trên điều hòa Daikin 1 chiều FTXV35 có cảm biến mắt thần thông minh là một một loại cảm biến chuyển động được bố trí trên mặt lạnh điều hòa. Thiết bị này sẽ thu thập thông tin bằng cách phát hiện chuyển động của người dùng trong phòng. Nếu máy không thấy có sự chuyển động nào trong vòng 20 phút, điều hòa Daikin sẽ tự động điều chỉnh tang thêm nhiệt độ từ nhiệt độ cài đặt 2°C nữa và sẽ giảm 2°C trong trường hợp ngược lại.

Cảm biến mắt thần thông minh điều hòa Daikin

Ngoài ra, máy điều hòa này còn có thêm chức năng mắt thần thông minh 2 khu vực, sử dụng cảm biến hồng ngoại giúp bạn kiểm soát luồng gió hướng ra xa hoặc thổi trực tiếp vào người một cách dễ dàng.

Công nghệ Inverter tiết kiệm đến 66%

Inverter là công nghệ không còn lạ lẫm với người tiêu dung về tính hiệu quả của nó nữa. Tuy nhiên sự khác biệt của đại gia ngành điều hòa Daikin với bí mật công nghệ với máy nén Swing và động cơ 1 chiều DC sẽ giúp gia đình bạn tiết kiệm điện tới 66% trong chu kỳ 8 tháng với mức tiền tiết kiệm điện là xấp xỉ 5 triệu đồng so với máy điều hòa thông thường.

Với máy nén inverter, điều hòa Daikin FTXV35QVMV sẽ giảm tối đa độ ồn khi hoạt động của cả dàn nóng và dàn lạnh giúp tang tuổi thọ và độ ổn định cho máy

Công nghệ inverter trên điều hòa daikin

Có thêm chế độ tiết kiệm điện ECONO

Chế độ này giới hạn dòng điện và điện năng tiêu thụ tối đa để ngăn ngừa quá tải cho cầu dao.

Độ bền cao với dàn nóng chống ăn mòn

Ống dẫn gas của dàn nóng máy Daikin FTXV35 được làm bằng đồng nguyên chất, bên ngoài ống là hệ thống cánh tản nhiệt bằng lá nhôm sơn phủ bằng 2 lớp tĩnh điện gồm nhựa acrylic và lớp chống thấm nước chống axit từ mưa và chống sự ăn mòn của muối. Điều này giúp điều hòa Daikin sẽ khắc phục được vùng khí hậu khắc nghiệt ven biển của Việt Nam.

Dàn nóng điều hòa bằng đồng nguyên chất

Hoạt động êm ái

Khi bạn kích hoạt chế độ HOẠT ĐỘNG ÊM ÁI, cả dàn nóng và dàn lạnh đều giảm xuống mức yên tĩnh 19dB(như tiếng lá rơi) mang đến cho bạn và gia đình một giấc ngủ ngon

Luồng gió 3D

Kết hợp các cánh đảo gió tự động theo phương ngang và phương đứng để tuần hoàn luồng gió lạnh hoặc ấm đến tất cả góc phòng trong mọi không gian nhà.

Tốc độ quạt tự động

Bộ vi xử lý của bo mạch sẽ tự động điều chỉnh tốc độ quạt đến mức cao để nhanh chóng giúp nhiệt độ phòng tiến đến giá trị cài đặt. Khi nhiệt độ phòng đạt đến giá trị nhiệt độ cài đặt, chức năng này sẽ tự động giảm tốc độ quạt xuống mức thấp hơn.

Chế độ gió thoải mái (Comfort)

Chức năng hạn chế luồng gió thổi trực tiếp vào cơ thể người. Để ngăn luồng gió này, cánh đảo gió sẽ chuyển hướng lên trên trong chế độ làm lạnh và hướng xuống dưới trong chế độ sưởi.

Phin lọc Enzyme Blue

Phin lọc này như một lá chắn bảo vệ, mang lại bầu không khí trong lành, loại bỏ mùi hôi và chất gây dị ứng, giảm 99,9% một số loại vi khuẩn, giảm khả năng lây nhiễm vi-rút xuống dưới 1: 1000.

Tinh-Lọc-Không-Khí

Dàn tản nhiệt Microchannel chống ăn mòn

Dàn trao đổi nhiệt vi ống (microchannel) được cấu tạo bởi những cánh tản nhiệt bằng hợp kim nhôm kết nối với các vi ống song song, giúp tăng khả năng truyền nhiệt và giảm độ ăn mòn so với cánh tản nhiệt thông thường.

dan-tan-nhiet-Microchannel

Mạch điện từ bảo vệ quá áp

Nhà sản xuất điều hòa Nhật Bản trang bị cho điều hòa Daikin 1 mạch điện tử thông minh bảo vệ quá áp. Khi điện áp vượt quá mức hoạt động quy định mạch sẽ kích hoạt chế độ tự ngắt đảm bảo an toàn tuyệt đối chống chập cháy hay nổ mạch. Mức điện áp tối đa có thể chịu được của mạch điện tử này là 440V nên bạn hoàn toàn yên tâm về độ bền và ổn đinh của máy lạnh Daikin FTXV35QVMV

Dàn nóng đIều hòa Daikin chịu quá áp đến 440V

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Mã sản phẩmDàn lạnhFTXV25QVMVFTXV35QVMVFTXV50QVMVFTXV60QVMVFTXV71QVMV
Dàn nóngRXV25QVMVRXV35QVMVRXV50QVMVRXV60QVMVRXV71QVMV
Thông tin chung     
Nguồn điện     1 pha, 220-240V, 50Hz / 220-230V, 60Hz 1 pha, 220-240V, 50Hz / 220-230V, 60Hz 1 pha, 220-240V, 50Hz / 220-230V, 60Hz 1 pha, 220-240V, 50Hz / 220-230V, 60Hz 1 pha, 220-240V, 50Hz / 220-230V, 60Hz
Cấp nguồn   Dàn nóng Dàn nóng Dàn nóng Dàn nóng Dàn nóng
Công suất lạnh danh định (tối thiểu - tối đa)
 
  kW 2.5 (0.9 ~ 3.7) 3.5 (0.9 ~ 4.2) 5.0 (1.1 ~ 6.7) 6.0 (1.1 ~ 7.5) 7.1 (2.0 ~ 8.9)
  Btu/h 8,500 (3,100 ~ 12,600) 11,900 (3,100 ~ 14,300) 17,100 (3,800 ~ 22,900) 20,500 (3,800 ~ 25,600) 24,200 (6,800 ~ 30,400)
  kcal/h 2,150 (770 ~ 3,180) 3,010 (770 ~ 3,610) 4,300 (950 ~ 5,760) 5,160 (950 ~ 6,450) 6,110 (1,720 ~ 7,650)
Công suất sưởi danh định (tối thiểu - tối đa)   kW 3.2 (0.9 ~ 5.3) 3.7 (0.9 ~ 5.3) 6.0 (1.0 ~ 8.0) 7.2 (1.0 ~ 8.6) 8.0 (2.0 ~ 10.6)
  Btu/h 10,900 (3,100 ~ 18,100) 12,600 (3,100 ~ 18,100) 20,500 (3,400 ~ 27,300) 24,600 (3,400 ~ 29,300) 27,300 (6,800 ~ 36,200)
  kcal/h 2,750 (770 ~ 4,560) 3,180 (770 ~ 4,560) 5,160 (860 ~ 6,880) 6,190 (860 ~ 7,400) 6,880 (1,720 ~ 9,120)
Dòng điện hoạt động Lạnh A 2.3 - 2.2 - 2.1 / 2.3 - 2.2 3.9 - 3.7 - 3.5 / 3.9 - 3.7 5.5 - 5.3 - 5.1 / 5.5 - 5.3 7.2 - 6.9 - 6.7 / 7.2 - 6.9 9.2 - 8.8 - 8.4 / 9.2 - 8.8
Sưởi A 3.1 - 2.9 - 2.8 / 3.1 - 2.9 3.7 - 3.5 - 3.3 / 3.7 - 3.5 6.4 - 6.1 - 5.8 / 6.4 - 6.1 8.3 - 7.9 - 7.5 / 8.3 - 7.9 9.5 - 9.1 - 8.8 / 9.5 - 9.1
Điện năng tiêu thụ (tối thiểu - tối đa) Lạnh W 490 (230 ~ 1,050) 810 (230 ~ 1,300) 1,140 (280 ~ 2,000) 1,520 (280 ~ 2,380) 1,930 (450 ~ 3,350)
Sưởi W 650 (190 ~ 1,480) 770 (190 ~ 1,440) 1,330 (220 ~ 2,350) 1,740 (220 ~ 2,650) 2,020 (390 ~ 3,580)
COP (Rated) Lạnh W/W 5.10 4.32 4.39 3.95 3.68
Sưởi W/W 4.92 4.81 4.51 4.14 3.96
Kết nối ống Lỏng mm φ 6.4 φ 6.4 φ 6.4 φ 6.4 φ 6.4
Hơi mm φ 9.5 φ 9.5 φ 12.7 φ 12.7 φ 15.9
Nước xả mm φ 16.0 φ 16.0 φ 16.0 φ 16.0 φ 16.0
Cách nhiệt     Both Liquid and Gas Pipes Both Liquid and Gas Pipes Both Liquid and Gas Pipes Both Liquid and Gas Pipes Both Liquid and Gas Pipes
Chiều dài tối đa   m 20 20 30 30 30
Chênh lệch độ cao tối đa   m 15 15 20 20 20
Nạp sẵn   m 10 10 10 10 10
Môi chất lạnh nạp bổ sung   g/m 20 20 20 20 20
Dàn lạnh     
Màu mặt nạ     Pure White Pure White Pure White Pure White Pure White
Lưu lượng gió
Cao m³/min (cfm) 10.0 (353) 10.5 (371) 16.0 (565) 18.6 (657) 18.6 (657)
Trung bình m³/min (cfm) 7.1 (251) 7.6 (268) 13.6 (480) 15.0 (530) 15.6 (551)
Thấp m³/min (cfm) 5.0 (177) 5.4 (191) 11.1 (392) 12.0 (424) 12.3 (434)
Rất thấp m³/min (cfm) 3.6 (127) 3.6 (127) 8.9 (314) 9.1 (321) 9.1 (321)
Quạt Loại   Cross Flow Fan Cross Flow Fan Cross Flow Fan Cross Flow Fan Cross Flow Fan
Công suất W 19.5 19.5 46 46 46
Tốc độ quạt   5 Steps, Quiet, Auto 5 Steps, Quiet, Auto 5 Steps, Quiet, Auto 5 Steps, Quiet, Auto 5 Steps, Quiet, Auto
Air Direction Control     Right, Left, Horizontal, Downwards Right, Left, Horizontal, Downwards Right, Left, Horizontal, Downwards Right, Left, Horizontal, Downwards Right, Left, Horizontal, Downwards
Phin lọc     Có thể tháo rời, có thể rửa, chống nấm mốc Có thể tháo rời, có thể rửa, chống nấm mốc Có thể tháo rời, có thể rửa, chống nấm mốc Có thể tháo rời, có thể rửa, chống nấm mốc Có thể tháo rời, có thể rửa, chống nấm mốc
Dòng điện hoạt động   A 0.23 - 0.23 - 0.22 / 0.23 - 0.23 0.26 - 0.26 - 0.25 / 0.26 - 0.26 0.35 - 0.34 - 0.33 / 0.35 - 0.34 0.43 - 0.39 - 0.37 / 0.43 - 0.39 0.51 - 0.50 - 0.49 / 0.51 - 0.50
Điện năng tiêu thụ   W 36 40 42 58 64
Kính thước (Cao x Rộng x Dày)   mm 285 × 770 × 223 285 × 770 × 223 295 × 990 × 263 295 × 990 × 263 295 × 990 × 263
Khối lượng   kg 9 9 13 13 13
Độ ồn (Cao / Trung Bình / Thấp / Yên Tĩnh)   dB(A) 40 / 32 / 25 / 19 42 / 34 / 26 / 19 45 / 40 / 35 / 28 48 / 42 / 36 / 29 49 / 45 / 37 / 30
Dàn nóng     
Màu vỏ máy     Trắng ngà Trắng ngà Trắng ngà Trắng ngà Trắng ngà
Môi chất lạnh Loại   R-32 R-32 R-32 R-32 R-32
Khối lượng nạp kg 0.85 0.85 1.50 1.50 1.60
Lưu lượng gió Cao m³/min (cfm) 25.3 (893) 28.4 (1,003) 50.6 (1,787) 54.6 (1,928) 64.3 (2,270)
Quạt Loại   Propeller Propeller Propeller Propeller Propeller
Công suất đầu ra W 50 50 128 128 128
Độ ồn (Cao / Thấp) Cooling dB(A) 47 / — / 43 49 / — / 44 47 / — / 44 49 / — / 45 53 / — / 49
Heatpump dB(A) 48 / 44 / — 49 / 45 / — 48 / 45 / — 52 / 45 / — 54 / 49 / —
Dòng điện hoạt động   A 2.1 - 2.0 - 1.9 / 2.1 - 2.0 3.6 - 3.4 - 3.3 / 3.6 - 3.4 5.2 - 5.0 - 4.8 / 5.2 - 5.0 6.8 - 6.5 - 6.3 / 6.8 - 6.5 8.7 - 8.3 - 7.9 / 8.7 - 8.3
Điện năng tiêu thụ   W 454 770 1,098 1,462 1,866
Dòng điện khởi động   A 3.1 3.9 6.4 8.3 9.5
Kính thước (Cao x Rộng x Dày)   mm 550 × 675 × 284 550 × 675 × 284 695 × 930 × 350 695 × 930 × 350 695 × 930 × 350
Khối lượng   kg 30 30 54 54 60

Xem thêm

Bình luận về sản phẩm

avatar
Đánh giá:

Điều hòa Daikin 12.000btu 2 chiều Inverter FTXV35QVMV

Sản phẩm đã xem